

Ôn tập công pháp quốc tế (luật quốc tế)
Học phần: Công pháp quốc tế
VẤN ĐỀ 1: KHÁI NIỆM, LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA LUẬT QUỐC TẾ (CÔNG PHÁP QUỐC TẾ)
Công ước Montevideo 1933 về quyền và nghĩa vụ của các quốc gia
- Khái niệm Luật Quốc tế
- Phân biệt một số thuật ngữ
An Introduction to the principles of morals and legislation (Jeremy Bentham)
“It is vain to talk of the interest of the community, without understanding what is the interest of the individual.”
Luật giữa các QG
Luật QT (CPQT):
- hệ thống PLQT
- điều chỉnh MQH giữa các QG và các chủ thể khác của LQT
TPQT:
- Ngành luật của HTPL quốc gia
- Điều chỉnh MQH dân sự có yếu tố nước ngoài
Hệ thống PL => ngành luật => chế định PL => QPPL
Luật đối ngoại
Luật các dân tộc
- Định nghĩa Luật Quốc tế
Luật QT là một hệ thống PL, bao gồm tổng thể cá nguyên tắc và QPPL, do các quốc gia và chủ thể khác của luật quốc tế thỏa thuận xây dựng nên, trên cơ sở tự nguyên và bình đẳng, nhằm điều chỉnh những quan hệ phát sinh giữa quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của đời sống quốc tế.
- Đặc trưng cơ bản của Luật Quốc tế
Chủ thể của Luật quốc tế: dưới góc độ pháp lý quốc tế, chủ thể của LQT được hiểu là một thực thể độc lập, có khả năng tự thiết lập và tham gia vào những quan hệ do LQT điều chỉnh, có đầy đủ quyền, nghĩa vụ cũng như khả năng gánh vác trách nhiệm pháp lý quốc tế từ những hành vi do chính chủ thể đó thực hiện
+độc lập: không bị phụ thuộc và thế lực hay quốc gia nào đó
+tự thiết lập và tham gia
- Các quốc gia là chủ thể cơ bản của LQT
Xác định quốc gia dựa trên 4 tiêu chí: Điều 1 công ước Montevideo 1933
- Dân cư: thuyền xuyên ổn định mang tính chất thường trú
- Lãnh thổ: một lãnh thổ xác định, có đường biên giới, không có sự tranh chấp với các quốc gia láng giềng.
- Chính phủ
- Khả năng tham gia QHQT
*lãnh thổ xác định
Vùng đất: gồm đất liền và các đảo thuộc chủ quyền quốc gia
Vùng nước: gồm toàn bộ vùng nước nằm phía trong đường biên giới của quốc gia
Vùng trời: khoản không gian bam trùm lên vùng đất và vùng nước quốc gia
Vùng lòng đất: nằm dưới vùng đất và vùng nước quốc gia
*dân cư ổn định, thường xuyên
Tổng hợp những người cư trú, sinh sống trên phạm vi lãnh thổ quốc gia
Chịu sự điều chỉnh của PLQG đó
Dân cư: +công dân: người mang quốc tịch của quốc gia của quốc gia nơi họ đang cư trú, sinh sống
+người nước ngoài: nghĩa rộng: người cư trú trên lãnh thổ của 1 quốc gia nhưng không mang quôc tịch của quốc gia đó; nghĩa hẹp: người cư trú trên lãnh thổ của 1 quốc gia nhưng mang quốc tịch của quốc gia khác.
*Chính phủ (quyền lực nhà nước)
Độc lập
Thực thi quyền lực nhà nước có hiệu quả
Không bị chi phối, ép buộc
Thực hiện quản lý lãnh thổ, quản lý dân cư
Chủ quyền quốc gia: chỉ xuất hiện ngay khi quốc gia được thành lập, khi hội tụ đủ 4 yếu tố thì 1 quốc sẽ được thành lập, tại thời điểm đó quốc gia có thuộc tính chính trị – pháp lý bao trùm.
Chủ quyền quốc gia thể hiện trên 2 phương diện
+đối nội: có quyền lực chính trị tối cao thể hiện qua các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp, toàn quyền quyết định các vấn đề
+đối ngoại: quốc gia hoàn toàn độc lập, không bị lệ thuộc vào các quốc gia khác trong việc giải quyết vấn đề đối ngoại của mình
- Các tổ chức quốc tế liên chính phủ
Chủ thể luật quốc tế:
TCQT liên chính phủ: do các quốc gia thỏa thuận thành lập có quyền năng chủ thể của LQT có cơ cấu tổ chức bộ máy riêng, hoạt động thường xuyên, liên tục và có tư cách độc lập khi tham gia vào quan hệ quốc tế.
Ví dụ: Liên hiệp quốc, WTO, Liên minh Châu Âu
Khái niệm TCQT liên chính phủ: Là thực thể liên kết các quốc gia và các chủ thể khác của LQT, hình thành trên cơ sở ĐƯQT, có quyền năng chủ thể LQT, có hệ thống các cơ quan để duy trì hoạt động thường xuyên theo đúng mục đíhc, tôn chỉ của tổ chức đó.
Tính chất quyền năng chủ thể LQT:
Phái sinh: không phải quyền năng gốc, phái sinh từ chính quyền năng của các quốc gia thành viên (sự thỏa thuận của các quốc gia thành viên)
Hạn chế: đặt trong mối tương quan giữa chủ thể LQT, có quyền tham gia vào các lĩnh vực mà quốc gia mong muốn. VD: hợp tác quốc phòng an ninh, …
Tổ chức quốc tế hạn chế chỉ tham gia vào một số lĩnh vực giống nhau. Vd: liên hiệp quốc
TCQT phi chính phủ: không thuộc bất cứ chính phủ nào, thành viên rất đa dạng có thể là các tổ chức, cá nhân, thường hoạt động hướng tới các mục tiêu từ thiện hay mục đích nhân đạo. Đặc biệt, các NGOs không có tư cách chủ thể LQT
Ví dụ: FIFA,
- Dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết
Thuật ngữ “dân tộc”: đang bị quốc gia khác áp bức, bốc lọt; đang tồn tại 1 cuộc đấu tranh giải phóng, giành quyền tự quyết; đã thành lập cơ quan lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
Chủ thể quá độ:
Khi nào được thực hiện quyền dân tộc tự quyết:
- Các chủ thể đặc biệt
Vatican: ký kết hiệp định laterano 1929
Dân cư: không ổn định
Quốc tịch: mang tính tạm thời công vụ, theo nhiệm kỳ
Chính phủ: không tam quyền phân lập
Hỏi: Phân biệt Quốc gia và TCQT liên CP?
Đối tượng điều chỉnh của LQT
QHPLQT là QH có tính chất liên quốc gia, liên chính phủ, phát sinh trong bất kỳ lĩnh vực nào của đời sống quốc tế giữa các chủ thể của luật quốc tế và đặc biệt, các quan hệ này được điều chỉnh bởi các quy phạm PLQT
Xác định QHPLQT
Cơ chế xây dựng LQT:
Luật quốc tế: không có cơ quan lập pháp
Xây dựng trên nguyên tắc sự thỏa thuận, bình đẳng, tự nguyện
Cơ chế thực thi LQT: là quá trình các chủ thể áp dụng những cơ chế hợp pháp để đảm bảo các quy định của LQT được thi hành và được tôn trọng đầy đủ trong đời sống quốc tế.
Cơ chế: tự cưỡng chế
+cưỡng chế tập thể
+cưỡng chế riêng lẻ
- Các biện pháp phi quân sự: cấm vận kinh tế, tắt ngoại giao
- Các biện pháp quân sự
- Quy phạm pháp luật Quốc tế: được hiểu là quy tắc xử sự, những chuẩn mực chung được xây dựng trên cơ sở thỏa thuận của các chủ thể LQT và có giá trị ràng buộc
QP jus cogen: QP bắt buộc chung
Phân loại: phạm vi tác động của quy phạm
QT song phương: có giá trị bắt buộc với hai chủ thể của LQT cùng tham gia vào QH ĐƯQT song phương.
QP khu vực: có giá trị bắt buộc
- Mội quan hệ giữa Luật Quốc tế và Luật quốc gia
- Các học thuyết về mối quan hệ giữa LQT và LQG
Thuyết nhất nguyên: LQT và LQG là hai bộ phân của một HTPL có 02 trường phái: ưu tiên LQG (G.F.Henghen)
Tận tậm thiện chí thực hiện các cam kết quốc tế
- Cơ sở của mối quan hệ giữa LQT và LQG
Đối nội: NN quản lý mọi hoạt động
THẢO LUẬN VẤN ĐỀ 1
- Phân biệt quyền năng của chủ thể quốc tế, quốc gia, tổ chức liên chính phủ và các chủ thể khác?
Tiêu chí | Quốc gia | Tổ chức khác |
Cơ sở | Chủ quyền thuộc tính vốn có | Do quốc gia trao cho |
Tính chất | Nguyên thủy và đầy đủ, quyền năng gốc từ ban đầu thực hiện các hoạt động tự quyết với các chủ thể khác | Phái sinh từ quyền năng gốc và hạn chế |
Nội dung | Quốc gia Dân tộc Nghĩa vụ |
- Phân tích định nghĩa thể loại, hình thức công nhận quốc tế?
VD: hành vi mang pháp lý chính trị, duy trì cán cân chính trị, thể hiện sự ủng hộ, tăng vị thế và có thêm đồng minh
Tính pháp lý: ràng buộc giữa 2 chủ thể, thiết lập quan hệ ngoại giao, trao quyền miễn trừ quốc tế, phát sinh giữa 2 chủ thể
Thể loại công nhận: chia cách hợp nhất VD: Đông ti mo
Thành lập qua con đường vi hiến: Thái Lan
Hình thức công nhận:
- Phân tích phương pháp và các hệ quả pháp lý của hành vi công nhận?
- Thế nào là quy phạm chính trị? So sánh với quy phạm LQT? VD
Giống: hình thành dựa cơ sở thỏa thuận giữa các chủ thể
Vai trò điều chỉnh mối phát sinh giữa các chủ thể
Khác: giá trị hiệu lực QT: ràng buộc về mặt pháp lý
CT: không có tình ràng buộc, chỉ có tính khuyến nghị
Tính chất: PL: khuôn mẫu
Chính trị: linh hoạt mềm dẻo
Hình thức ghi nhận: thành văn: điều ước quốc tế; Không thành văn: tập quán quốc tế
Chính trị: thành văn
Hậu quả: PL: trách nhiệm pháp lý quốc tế
Chính trị: không đặt ra trách nhiệm
Cách thức hình thành: chính trị: cơ sở hình thành công khai
PL: công khai; khẳng định ngầm định (QPTQ);
Tốc độ hình thành: chính trị: nhanh chóng
PL:
Trình tự thực hình: chính trị: gọn lẹ
PL: nhiều trình tự
Số lượng: chính trị: nhiều
Xem thêm tại: https://123docz.net/document/13300743-on-tap-cong-phap-quoc-te-luat-quoc-te.htm
Liên hệ: Email: tailieuluatkinhte1327@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/yakuza1327
Bài viết liên quan:
Ôn thi vấn đáp công pháp quốc tế
https://123docz.net/document/13300745-on-thi-van-dap-cong-phap-quoc-te-tailieuluatkinhte-com.htm
Đề cương luật quốc tế (công pháp quốc tế)
https://123docz.net/document/13294562-de-cuong-luat-quoc-te-cong-phap-quoc-te.htm
Đề cương và câu hỏi ôn tập công pháp quốc tế
https://123docz.net/document/11183740-de-cuong-va-cau-hoi-on-tap-cong-phap-quoc-te.htm
Tổng hợp đề thi công pháp quôc tế (luật quốc tế) có đáp án
https://123docz.net/document/9729636-tong-hop-de-thi-cong-phap-quoc-te-luat-quoc-te-co-dap-an.htm
Ôn thi luật quốc tế (công pháp quốc tế) 2021
https://123docz.net/document/9473249-on-thi-luat-quoc-te-cong-phap-quoc-te-2021.htm
Câu hỏi ôn tập công pháp quốc tế (luật quốc tế 2021)
https://123docz.net/document/9446793-cau-hoi-on-tap-cong-phap-quoc-te-luat-quoc-te-2021.htm
tổng hợp câu hỏi ôn thi luật quốc tế (công pháp quốc tế)
https://123docz.net/document/3034621-tong-hop-cau-hoi-on-thi-luat-quoc-te-cong-phap-quoc-te.htm
Ôn thi tốt nghiệp công pháp quốc tế
https://123docz.net/document/10222485-on-thi-tot-nghiep-cong-phap-quoc-te.htm