• tailieuluatkinhte1327@gmail.com
Ôn thi công chức
Đề thi trắc nghiệm kiến thức chung 2023 (01)

Đề thi trắc nghiệm kiến thức chung 2023 (01)

Mục lục

Ôn thi công chức

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KIÉN THỨC CHUNG 2023 (01)
Tổng số câu: 30 Thời gian làm bài: 30 phút

Đáp án cuối trang

1. Nguyên tắc làm việc của Quốc hội là:

A.Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
B.Làm việc theo chế độ hội nghị.
CLàm việc theo chế độ hữu nghị và quyết định theo đa số.
D. Làm việc bằng chế độ quyết định theo đa số.

2. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc làm Hiến pháp hoặc sửa đổi Hiến pháp thuộc về:

A.Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ.
B.Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
C.Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
D.Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.

3. Quốc hội quyết định làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có số lượng đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành là:

A.Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
B.Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.
C.Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
D.Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.

4. Quốc hội bầu:

A.Chánh án và phó chánh án Toà án nhân dân tối cao
B.Tổng thư ký Quốc hội
C.Viện trưởng và phó viện trường Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D.Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ

5. Quyết định tình trạng chiến tranh do:

A.Quốc hội quyết định
B.Ủy ban thường vụ Quốc hội
C.Thủ tướng chính phủ
D.Cả A và B ĐÚNG

6. Có thể bãi nhiệm đại biểu Quốc hội thông qua con đường:

A.Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
B.Được ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
C.Được cử tri bãi nhiệm
D.Cả A, B và C

7. Kiến nghị của đại biểu Quốc hội được gửi bằng văn bản đến:

A.Quốc hội thông qua con đường trực tiếp
B.Ủy ban thường vụ Quốc hội
C.Quốc hội thông qua con đường thông qua con đường gián tiếp
D.Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua con đường gián tiếp

8. Chính phủ là:

A.Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
B.Cơ quan nhà nước, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
C.Cơ quan nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
D.Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.

9. Chủ tịch UBND các cấp do ai bầu?

a) Ban chấp hành đảng bộ
b) Hội đồng nhân dân cùng cấp
c) Ủy ban nhân dân cùng cấp
b) Hội đồng nhân dân cùng cấp

10. Chủ tịch UBND được bầu trong nhiệm kỳ có nhất thiết phải là đại biểu HĐND

a) Có
b) Không
c) Tùy từng trường hợp

11. Chủ tịch UBND không giữ chức vụ

a) quá 2 nhiệm kỳ liên tục ở cùng một đơn vị hành chính
b) quá 2 nhiệm kỳ ở cùng một đơn vị hành chính
c) quá 2 nhiệm kỳ liên tục.

12. Ủy viên UBND cấp tỉnh, cấp huyện là

a) Ủy viên là Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, Ủy viên phụ trách quân sự và ủy viên phụ trách Công an cấp tỉnh, cấp huyện
b) Ủy viên là Người đứng đầu cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, Ủy viên phụ trách quân sự và ủy viên phụ trách Công an cấp tỉnh, cấp huyện
c) Ủy viên là Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, Ủy viên phụ trách quân sự và ủy viên phụ trách Công an cấp tỉnh, cấp huyện

13. Chủ tịch UBND được bầu

a) tại kỳ họp thứ nhất của HĐND phải là đại biểu hội đồng nhân dân
b) trong nhiệm kỳ của HĐND phải là đại biểu hội đồng nhân dân
c) tại kỳ họp thứ nhất của HĐND không nhất thiết phải là đại biểu hội đồng nhân dân

14. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương thì Ủy ban nhân dân gồm?

a) Chủ tịch, phó Chủ tịch
b) Chủ tịch, phó Chủ tịch và ủy viên
c) Bí thư, Chủ tịch, phó Chủ tịch

15. Khổ giấy trình bày văn bản hành chính theo Nghị định 30 là?

a) Khổ A4 (210 mm x 297 mm)
b) Khổ A3 (210 mm x 297 mm)
c) Khổ A4 (210 mm x 300 mm)

16. Định lề trang của văn bản hành chính là?

a) Cách mép trên và mép dưới 15 – 20 mm, cách mép trái 30 – 35 mm, cách mép phải 15 – 20 mm
b) Cách mép trên và mép dưới 20 – 25 mm, cách mép trái 30 – 35 mm, cách mép phải 15 – 20 mm
c) Cách mép trên và mép dưới 20 – 25 mm, cách mép trái 30 – 35 mm, cách mép phải 10 – 15 mm

17. Số trang văn bản hành chính được trình bày như thế nào?

a) đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề dưới của văn bản
b) đặt ở góc p hải theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản
c) đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản

18. Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” Được trình bày như thế nào?

a) bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản
b) bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản
c) bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản

19. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản là?

a) tên chính thức của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản
b) tên chính thức, đầy đủ của cơ quan, tổ chức nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản
c) tên chính thức, đầy đủ của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản

20. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm?

a) tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp
b) tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)
c) tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

21. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày như thế nào?

a) bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
b) bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.
c) bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ nghiêng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ.

22. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, người có nghĩa vụ kê khai tài sản phải kê khai tài sản, mọi biến động về tài sản thuộc sở hữu của ai?

a. Của mình và tài sản thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên.
b.Của mình và tài sản thuộc sở hữu của bố, mẹ; tài sản thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên.
c.Của mình và tài sản thuộc sở hữu của bố, mẹ; tài sản thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng và con đã thành niên.
d.Của mình và tài sản thuộc sở hữu của vợ hoặc chồng và con đã thành niên.

23. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, loại tài sản nào dưới đây không phải đối tượng để kê khai trong việc minh bạch tài sản, thu nhập?

a.Nhà, quyền sử dụng đất;
b.Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và các loại tài sản khác mà giá trị của mỗi loại từ năm mươi triệu đồng trở xuống;
c.Tài sản, tài khoản ở nước ngoài;
d.Thu nhập phải chịu thuế theo quy định của pháp luật.

24. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, đâu không phải là nguyên tắc xử lý tài sản tham nhũng ?

a.Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp cần thiết để thu hồi, tịch thu tài sản tham nhũng.
b.Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc sung quỹ nhà nước.
c.Người đưa hối lộ mà chủ động khai báo sau khi bị phát hiện hành vi đưa hối lộ thì được trả lại tài sản đã dùng để hối lộ.
d.Việc tịch thu tài sản tham nhũng, thu hồi tài sản tham nhũng được thực hiện bằng quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

25. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, đâu là quyền và nghĩa vụ của công dân trong phòng, chống tham nhũng

a.Công dân có quyền xử lý hành vi tham nhũng; có nghĩa vụ hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc phát hiện, ngăn chặn người có hành vi tham nhũng.
b.Công dân có quyền phát hiện, khiếu nại hành vi tham nhũng; có nghĩa vụ hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc phát hiện, ngăn chặn người có hành vi tham nhũng.
c.Công dân có quyền phát hiện, tố cáo hành vi tham nhũng; có nghĩa vụ hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc phát hiện, xử lý người có hành vi tham nhũng.
d.Công dân có quyền phát hiện, khởi tố hành vi tham nhũng; có nghĩa vụ hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc phát hiện, xử lý người có hành vi tham nhũng.

26. Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi bổ sung năm 2019). Kết quả xếp loại chất lượng cán bộ không được:

A. Thông báo đến cán bộ được đánh giá
B. Lưu vào hồ sơ cán bộ
C. Công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác
D. Thông báo đến gia đình

27. Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi bổ sung năm 2019). Cơ quan nào qui định chi tiết Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi nâng ngạch, xét nâng ngạch công chức?

A. Bộ nội vụ
B. Cơ quan ngang bộ
C. Quốc hội
D. Chính phủ

29. Quyết định 1847/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án văn hoá công vụ. Xác định phương án đúng: “Nâng cao văn hóa công vụ, góp phần hình thành phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức”

a. Mục tiêu
b. Nội dung của văn hóa công vụ
c. Giải pháp thực hiện văn hóa công vụ
d. Quan điểm

30.  Quyết định 1847/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án văn hoá công vụ. Xác định phương án đúng “Đối với đồng nghiệp, cán bộ, công chức, viên chức phải có tinh thần hợp tác, tương trợ trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ; không bè phái gây mất đoàn kết nội bộ của cơ quan, tổ chức.” thuộc vào nội dung nào của văn hoá công vụ?

a. Tinh thần, thái độ làm việc của cán bộ, công chức, viên chức
b. Trang phục của cán bộ, công chức, viên chức
c. Chuẩn mực giao tiếp, ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức
d. Chuẩn mực về đạo đức, lối sống của cán bộ, công chức, viên chức

ĐÁP ÁN

12345678910
ADCDDDBABB
11121314151617181920
ACABABCACB
21222324252627282930
ADBCBDDCAC

Tải đề thi TẠI ĐÂY

Email:tailieuluatkinhte1327@gmail.com
Facebook:https://www.facebook.com/yakuza1327

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!